Những phím tắt Mac tốt nhất

Ngày đăng: 13/02/2024    143 lượt xem

Nhiều chủ sở hữu máy Mac thề rằng phím tắt giúp đơn giản hóa cuộc sống của họ. Nếu bạn mới sử dụng máy Mac, việc tìm hiểu tất cả các phím tắt có sẵn có thể là một thử thách thực sự. Khá nhiều phím tắt trong số này giờ đây cũng sẽ hoạt động trong iPadOS nhờ Bàn phím Magic có sẵn cho người dùng iPad Pro.

Chúng tôi đã tổng hợp danh sách các phím tắt quan trọng nhất mà bạn nên biết. Bạn cũng có thể xem danh sách các ứng dụng Mac tốt nhất của chúng tôi  để biết thêm các phím tắt của Apple.

Các phím tắt quan trọng nhất

Command + Space: Mở Spotlight phím tắt
Command + Shift + 4: Chụp ảnh màn hình tùy chỉnh phím tắt
Command + Control + D: Xác định từ được đánh dấu phím tắt
Command + Control + Power: Khởi động lại máy Mac của bạn (không có hộp thoại xác nhận) phím tắt
Command + Shift + Delete: Dọn sạch Thùng rác (mở hộp thoại xác nhận) phím tắt
Command + Dấu phẩy: Mở Tùy chọn cho ứng dụng hiện tại phím tắt
Option + Shift + F11/F12: Thay đổi âm lượng theo mức tăng nhỏ hơn phím tắt
Option + Shift + F1/F2: Thay đổi độ sáng theo mức tăng nhỏ hơn phím tắt

Rất hay, nhưng những phím tắt này chỉ là phần nổi của tảng băng trôi. macOS được trang bị sẵn các phím tắt tiện dụng khác mà bạn có thể sử dụng để tăng tốc quy trình làm việc và tăng năng suất của mình.

Trước khi chúng ta đi thẳng vào danh sách đầy đủ, hãy xem bên dưới để tìm bảng gồm các phím tắt hữu ích nhất trong bảng của riêng chúng.

Các phím tắt này là công cụ tiết kiệm thời gian chính khi bạn bắt đầu triển khai chúng trong công việc hàng ngày của mình. Chúng cũng khá dễ học và dễ nhớ vì phần lớn các phím tắt sử dụng chữ cái đầu tiên của lệnh. Ví dụ Command + Q = Thoát.

Tổ hợp phím Những gì nó làm
Command + A Chọn tất cả
Command + C Sao chép
Command + V Dán
Command + X Cắt
Command + S Cứu
Command + Q Từ bỏ
Command + N Mới
Command + Z hoặc Command + Shift + Z Hoàn tác/Làm lại
Command + M Thu nhỏ cửa sổ
Command + W Đóng cửa sổ
Command + P In
Command + F Tìm thấy

Sau khi ghi nhớ các phím tắt, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian trong các tác vụ xử lý văn bản như nhập, sao chép và dán. Nếu bạn thường xuyên sử dụng Pages (chương trình xử lý văn bản của máy Mac) hoặc Google Docs trên máy Mac thì bạn sẽ hoạt động hiệu quả hơn vì hầu hết các phím tắt đều nhất quán trên các ứng dụng. Những phím tắt tiện dụng này (cùng với những phím tắt chúng tôi đã đề cập trước đó trong bài viết này) sẽ giúp đơn giản hóa quy trình làm việc của bạn và cải thiện tốc độ hoàn thành nhiệm vụ của bạn.

Tổ hợp phím Những gì nó làm
Command + B In đậm
Command + I In nghiêng
Command + U Gạch chân

Hãy xem danh sách các lựa chọn thay thế tốt nhất cho Microsoft Office của chúng tôi để nhận được nhiều lệnh bàn phím Mac hơn nữa giúp đơn giản hóa khối lượng công việc xử lý văn bản của bạn.

Phím tắt tìm kiếm

Tổ hợp phím Những gì nó làm
Command + A Chọn tất cả các mục trong cửa sổ Finder phía trước (hoặc màn hình nền nếu không có cửa sổ nào mở)
Command + Option + A Bỏ chọn tất cả các mục
Command + Shift + A Mở thư mục Ứng dụng
Command + C Sao chép mục/văn bản đã chọn vào Clipboard
Command + Shift + C Mở cửa sổ Máy tính trong Finder
Command + D Mục đã chọn trùng lặp
Command + Shift + D Mở thư mục máy tính để bàn
Command + E Đẩy ra
Command + F Tìm bất kỳ thuộc tính Spotlight phù hợp nào
Command + Shift + F Tìm tên tệp Spotlight trùng khớp
Command + Option + F Điều hướng đến trường tìm kiếm trong cửa sổ Spotlight đã mở
Command + Shift + G Đi tới thư mục
Command + H Ẩn cửa sổ đang hoạt động
Command + Option + H Ẩn tất cả các cửa sổ ngoại trừ cửa sổ hiện đang hoạt động
Command + Option + H + M Ẩn tất cả các cửa sổ ngoại trừ cửa sổ hiện đang hoạt động và thu nhỏ cửa sổ đang hoạt động
Command + Shift + H Mở thư mục Home của tài khoản người dùng hiện đang đăng nhập
Command + I Nhận thông tin
Command + Option + I Hiển thị thanh tra
Command + Control + I Nhận thông tin tóm tắt
Command + Shift + I Mở ổ iCloud
Command + J Hiển thị tùy chọn xem
Command + K Kết nối với máy chủ
Command + Shift + K Mở cửa sổ Mạng
Command + L Đặt bí danh cho mục đã chọn
Command + M Thu nhỏ cửa sổ
Command + Option + M Thu nhỏ tất cả các cửa sổ
Command + N Cửa sổ Trình tìm kiếm mới
Command + Shift + N Thư mục mới
Command + O Mở mục đã chọn
Command + Shift + Q Đăng xuất
Command + Shift + Option + Q Đăng xuất ngay lập tức
Command + R Hiển thị bản gốc (của bí danh)
Command + T Mở vị trí hiện tại trong tab mới
Command + Shift + T Hiển thị thanh tab
Command + Option + T Hiển thị/ẩn Thanh bên
Command + Shift + U Mở thư mục Tiện ích
Command + V Dán
Command + W Đóng cửa sổ
Command + Option + W Đóng tất cả các cửa sổ
Command + X Cắt
Command + Option + Y Trình chiếu (Mac OS X v10.5 trở lên)
Command + Z hoặc Command + Shift+ Z Hoàn tác / Làm lại
Command + 1 Xem dưới dạng biểu tượng
Command + 2 Xem dưới dạng danh sách
Command + 3 Xem dưới dạng cột
Command + 4 Xem dưới dạng Cover Flow (Mac OS X v10.5 trở lên)
Command + Dấu phẩy (,) Mở tùy chọn Finder
Command + Accent (`) (phím Accent phía trên phím Tab trên bố cục bàn phím tiếng Anh Mỹ) Duyệt qua các cửa sổ Finder đang mở
Command + Shift + Dấu chấm hỏi (?) Mở menu Trợ giúp
Command + Dấu ngoặc trái ([) Chuyển đến thư mục trước đó
Command + Dấu ngoặc phải (]) Đi tới thư mục tiếp theo
Command + Mũi tên lên Mở thư mục chứa thư mục hiện tại
Command + Control + Mũi tên lên Mở thư mục chứa thư mục hiện tại trong cửa sổ mới
Command + Mũi tên xuống Mở mục được đánh dấu
Command + Shift + Mũi tên lên Mở khung Máy tính trong cửa sổ Finder mới
Mũi tên phải (trong chế độ xem Danh sách) Mở thư mục đã chọn
Mũi tên trái (trong chế độ xem Danh sách) Đóng thư mục đã chọn
Option + bấm vào tam giác hiển thị (trong chế độ xem Danh sách) Mở tất cả các thư mục trong thư mục đã chọn
Option + nhấp đúp chuột Mở một thư mục trong một cửa sổ riêng, đóng cửa sổ hiện tại
Command + bấm đúp Mở một thư mục trong một tab riêng biệt
Command + bấm vào tiêu đề cửa sổ Xem các thư mục chứa cửa sổ hiện tại
Command + Delete Di chuyển vào thùng rác
Command + Shift + Delete Dọn sạch thùng rác
Command + Shift + Option + Delete Dọn sạch Thùng rác mà không có hộp thoại xác nhận
Phím cách (hoặc Command + Y) Xem nhanh (Mac OS X v10.5 trở lên)
Phím lệnh trong khi kéo Di chuyển mục đã kéo sang ổ đĩa/vị trí khác (biểu tượng con trỏ thay đổi khi phím được giữ xem bài viết này)
Phím tùy chọn trong khi kéo Sao chép mục đã kéo (biểu tượng con trỏ thay đổi khi phím được giữ xem bài viết này)
Tổ hợp phím Command + Option khi kéo Đặt bí danh cho mục được kéo (biểu tượng con trỏ thay đổi khi phím được giữ xem bài viết này)

Phím tắt khởi động

Tổ hợp phím hoặc phím Những gì nó làm
Option Hiển thị tất cả các ổ đĩa có thể khởi động ( Startup Manager )
Shift Thực hiện  Safe Boot  (khởi động ở  Safe Mode )
Left Shift Ngăn chặn đăng nhập tự động
C Bắt đầu từ phương tiện có thể khởi động (DVD, CD, ổ USB, v.v.)
T Bắt đầu ở  chế độ đĩa đích FireWire
N Bắt đầu từ máy chủ NetBoot
X Buộc khởi động MacOS (nếu có khối lượng khởi động không phải MacOS)
D Sử dụng Kiểm tra phần cứng của Apple
Command + R Sử dụng  Recovery  (OS X Lion trở lên)
Command + V Bắt đầu ở  Chế độ dài dòng
Command + S Bắt đầu ở  Chế độ một người dùng
Command + Option + P +R Đặt lại NVRAM/PRAM
Giữ phím Media Eject (⏏) hoặc phím F12 hoặc nút chuột hoặc bàn di chuột Đẩy đĩa rời

Phím tắt ứng dụng khác

Lưu ý: Không phải tất cả các phím tắt này đều hoạt động hoàn hảo; mỗi ứng dụng hơi khác nhau một chút. Ứng dụng Finder là một ví dụ tuyệt vời về một trong những ứng dụng này. Nếu bạn thử lệnh Shift + Option + Mũi tên phải, bạn sẽ thấy nó không hoạt động.

Tổ hợp phím Những gì nó làm
Command + Thanh dấu cách Hiển thị hoặc ẩn trường tìm kiếm Spotlight (nếu cài đặt nhiều ngôn ngữ, có thể xoay vòng qua các hệ thống tập lệnh được bật)
Control + A Di chuyển về đầu dòng/đoạn
Control + B Di chuyển lùi một ký tự
Control + D Xóa ký tự trước con trỏ
Control + E Di chuyển đến cuối dòng/đoạn
Control + F Di chuyển một ký tự về phía trước
Control + H Xóa ký tự phía sau con trỏ
Control + K Xóa từ ký tự trước con trỏ đến cuối dòng/đoạn
Control + L Căn giữa con trỏ/lựa chọn trong vùng hiển thị
Control + N Di chuyển xuống một dòng
Control + O Chèn một dòng mới sau con trỏ
Control + P Di chuyển lên một dòng
Control + T Chuyển đổi ký tự sau con trỏ và ký tự trước con trỏ
Control + V Di chuyển xuống một trang
Option + Delete Xóa tất cả các từ trên một dòng bên trái con trỏ
Command + Option + Thanh dấu cách Hiển thị cửa sổ kết quả tìm kiếm Spotlight (nếu cài đặt nhiều ngôn ngữ, có thể xoay qua bố cục bàn phím và phương thức nhập trong tập lệnh)
Command + Tab Di chuyển tới ứng dụng được sử dụng gần đây nhất tiếp theo trong danh sách các ứng dụng đang mở
Command + Shift + Tab Di chuyển lùi qua danh sách các ứng dụng đang mở (sắp xếp theo lần sử dụng gần đây)
Shift + Tab Điều hướng qua các điều khiển theo hướng ngược lại
Control + Tab Di chuyển tiêu điểm đến nhóm điều khiển tiếp theo trong hộp thoại hoặc bảng tiếp theo (khi Tab di chuyển đến ô tiếp theo)
Shift + Control + Tab Di chuyển tiêu điểm đến nhóm điều khiển trước đó
Command + Esc Mở Front Row (nếu đã cài đặt)
Option + Đẩy phương tiện (⏏) Đẩy ra khỏi ổ đĩa quang thứ cấp (nếu được cài đặt)
Fn + Delete Xóa chuyển tiếp (trên bàn phím tích hợp của máy Mac di động)
Control + F3 Hiển thị các cửa sổ đang mở cho ứng dụng hiện đang hoạt động, cùng với các tài liệu đã mở gần đây cho ứng dụng đó
F3 Kiểm soát nhiệm vụ mở
Command + F3 Ẩn hoặc hiển thị tất cả các cửa sổ đang mở
F4 Hiển thị bảng khởi chạy
Command + Dấu (`) Kích hoạt cửa sổ mở tiếp theo trong ứng dụng ngoài cùng
Command + Shift + Dấu (`) Kích hoạt cửa sổ đang mở trước đó trong ứng dụng ngoài cùng
Command + Option + Dấu (`) Di chuyển tiêu điểm đến ngăn cửa sổ
Command + Shift + [ Căn trái vùng chọn
Command + Shift + ] Căn phải vùng chọn
Command + Shift + Căn giữa vùng chọn
Command + Shift + Dấu hai chấm (:) Hiển thị cửa sổ Chính tả
Command + Dấu chấm phẩy (;) Tìm từ sai chính tả trong tài liệu
Command + Option + Control + Dấu phẩy (,) Giảm độ tương phản màn hình
Command + Option + Control + Dấu chấm (.) Tăng độ tương phản màn hình
Command + Option + / Bật hoặc tắt làm mịn phông chữ
Command + Shift + = Tăng kích thước của mục đã chọn
Command + Dấu trừ (-) Giảm kích thước của mục đã chọn
Command + Shift + 3 Chụp màn hình vào một tập tin
Command + Shift + Control + 3 Chụp màn hình vào Clipboard
Command + Shift + 4 Ghi lại lựa chọn vào một tập tin
Command + Shift + Control + 4 Ghi lại vùng chọn vào Clipboard
Command + A Đánh dấu mọi mục trong tài liệu hoặc cửa sổ hoặc tất cả ký tự trong trường văn bản
Command + C Sao chép dữ liệu đã chọn vào Clipboard
Command + Shift + C Hiển thị cửa sổ Màu sắc
Command + Option + C Sao chép kiểu của văn bản đã chọn
Command + Control + C Sao chép cài đặt định dạng của mục đã chọn và lưu vào Clipboard
Command + Option + D Hiển thị hoặc ẩn Dock
Command + Control + D Hiển thị định nghĩa của từ đã chọn trong ứng dụng Từ điển
Command + D Chọn thư mục Màn hình nền trong hộp thoại Mở và Lưu hoặc Chọn “Không lưu” trong hộp thoại có nút Không lưu, trong MacOS X v10.6.8 trở về trước
Command + Delete Chọn “Không lưu” trong hộp thoại có nút Không lưu
Command + E Sao chép lựa chọn để sử dụng với chức năng Tìm (Command + F)
Command + F Mở cửa sổ Tìm
Command + G Tìm lần xuất hiện tiếp theo của vùng chọn
Command + Shift + G Tìm sự xuất hiện trước đó của vùng chọn
Command + J Di chuyển đến một lựa chọn
Command + N Tạo một tài liệu mới trong ứng dụng trên cùng
Command + O Hiển thị hộp thoại chọn tài liệu để mở trong ứng dụng ngoài cùng
Command + P Hiển thị hộp thoại In
Command + Shift + P Hiển thị hộp thoại xác định thông số in (Page Setup)
Command + Q Thoát khỏi ứng dụng trên cùng
Command + S Lưu tài liệu đang hoạt động
Command + Shift + S Hiển thị hộp thoại Lưu dưới dạnghoặcSao chép tài liệu và mở hộp thoại Lưu
Command + T Hiển thị cửa sổ Phông chữ
Command + Option + T Hiển thị hoặc ẩn thanh công cụ
Command + V Dán nội dung Clipboard vào điểm chèn
Command + Tùy chọn + V Áp dụng kiểu của một đối tượng cho đối tượng đã chọn (Dán kiểu)
Command + Shift + Option + V Áp dụng kiểu của văn bản xung quanh cho đối tượng được chèn (Dán và khớp kiểu)
Command + Control + V Áp dụng cài đặt định dạng cho đối tượng đã chọn (Lệnh dán thước kẻ)
Control + Mũi tên phải Di chuyển tiêu điểm đến một giá trị hoặc ô khác trong dạng xem, chẳng hạn như bảng
Control + Mũi tên trái Di chuyển tiêu điểm đến một giá trị hoặc ô khác trong dạng xem, chẳng hạn như bảng
Control + Mũi tên xuống Di chuyển tiêu điểm đến một giá trị hoặc ô khác trong dạng xem, chẳng hạn như bảng
Control + Mũi tên lên Di chuyển tiêu điểm đến một giá trị hoặc ô khác trong dạng xem, chẳng hạn như bảng
Command + Mũi tên phải Di chuyển điểm chèn văn bản về cuối dòng hiện tại
Command + Mũi tên trái Di chuyển điểm chèn văn bản về đầu dòng hiện tại
Command + Mũi tên xuống Di chuyển điểm chèn văn bản về cuối tài liệu
Command + Mũi tên lên Di chuyển điểm chèn văn bản về đầu tài liệu
Option + Mũi tên phải Di chuyển điểm chèn văn bản đến cuối từ tiếp theo
Option + Mũi tên trái Di chuyển điểm chèn văn bản về đầu từ trước đó
Command + Shift + Mũi tên phải Chọn văn bản giữa điểm chèn và cuối dòng hiện tại
Command + Shift + Mũi tên trái Chọn văn bản giữa điểm chèn và đầu dòng hiện tại
Shift + Mũi tên phải Mở rộng lựa chọn văn bản sang bên phải một ký tự
Shift + Mũi tên trái Mở rộng lựa chọn văn bản sang trái một ký tự
Command + Shift + Mũi tên lên Chọn văn bản giữa điểm chèn và phần đầu của tài liệu
Command + Shift + Mũi tên xuống Chọn văn bản giữa điểm chèn và cuối tài liệu
Shift + Mũi tên lên Mở rộng lựa chọn văn bản đến dòng trên, đến ranh giới ký tự gần nhất ở cùng một vị trí nằm ngang
Shift + Mũi tên xuống Mở rộng lựa chọn văn bản đến dòng bên dưới, đến ranh giới ký tự gần nhất ở cùng một vị trí nằm ngang
Shift + Option + Mũi tên phải Mở rộng lựa chọn văn bản đến cuối từ hiện tại, sau đó đến cuối từ tiếp theo nếu được nhấn lại
Shift + Option + Mũi tên trái Mở rộng lựa chọn văn bản đến đầu từ hiện tại, sau đó đến đầu từ tiếp theo nếu được nhấn lại
Shift + Option + Mũi tên xuống Mở rộng lựa chọn văn bản đến cuối đoạn hiện tại, sau đó đến cuối đoạn sau nếu được nhấn lần nữa
Shift + Option + Mũi tên lên Mở rộng lựa chọn văn bản đến đầu đoạn hiện tại, sau đó đến đầu đoạn sau nếu được nhấn lần nữa
Control + Thanh dấu cách Chuyển đổi giữa nguồn đầu vào hiện tại và trước đó
Control + Option + Thanh dấu cách Chuyển đổi qua tất cả các nguồn đầu vào được kích hoạt
Command + Option + Esc Buộc thoát
Command + Shift + Option + Esc Buộc thoát khỏi ứng dụng trên cùng (Mac OS X v10.5 trở lên)
Command + [ Đi lùi trong lịch sử trình duyệt
Command +] Đi tiếp trong lịch sử trình duyệt

digitaltrends

Thảo luận

Chưa có thảo luận nào về Bài viết Những phím tắt Mac tốt nhất